STT |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Người ký |
Tài liệu đính kèm |
32 |
132/2015/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
|
Chính phủ |
Nguyễn Tấn Dũng |
132/2015/NĐ-CP |
33 |
24/2015/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa |
|
Chính phủ |
Nguyễn Tấn Dũng |
24/2015/NĐ-CP |
34 |
111/2014/NĐ-CP |
Quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn
sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu |
|
Chính phủ |
Nguyễn Tấn Dũng |
111/2014/NĐ-CP |
35 |
93/2013/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
|
Chính phủ |
Nguyễn Tấn Dũng |
93/2013/NĐ-CP |
36 |
57/2013/NĐ-CP |
Về tổ chức và hoạt động Thanh tra Ngành giao thông vận tải
|
|
Chính phủ |
Nguyễn Tấn Dũng |
57/2013/NĐ-CP |
37 |
107/2012/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
|
Chính phủ |
Nguyễn Tấn Dũng |
107/2012/NĐ-CP |
38 |
25/2017/TT-BGTVT |
Quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Trương Quang Nghĩa |
25/2017/TT-BGTVT |
39 |
05/2017/NĐ-CP |
Quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
|
Chính phủ |
Nguyễn Xuân Phúc |
05/2017/NĐ-CP |
40 |
45/2018/NĐ-CP |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa |
|
Chính phủ |
Nguyễn Xuân Phúc |
45/2018/NĐ-CP |
41 |
12/2018/TT-BGTVT |
Thông tư quy định về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Lê Đình Thọ |
12/2018/TT-BGTVT |
42 |
15/2016/TT-BGTVT |
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Trương Quang Nghĩa |
15/2016/TT-BGTVT |
43 |
18/2016/TTLT-BGTVT-BTC |
Hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn ngân sách trung ương
|
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Nguyễn Hồng Trường - Trần Văn Hiếu |
18/2016/TTLT-BGTVT-BTC |
44 |
19/2016/TT-BGTVT |
QUY ĐỊNH VỀ KHẢO SÁT LUỒNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ THÔNG BÁO LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Trương Quang Nghĩa |
19/2016/TT-BGTVT |
45 |
20/2016/TT-BGTVT |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 66/2014/TT-BGTVT NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNH LÝ, BAO GỬI BẰNG TÀU KHÁCH CAO TỐC GIỮA CẢNG, BẾN, VÙNG NƯỚC THUỘC NỘI THỦY VIỆT NAM VÀ QUA BIÊN GIỚI |
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
Trương Quang Nghĩa |
20/2016/TT-BGTVT |
46 |
128/2018/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
Chính phủ |
Nguyễn Xuân Phúc |
128/2018/NĐ-CP |
47 |
35/2018/QH14 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch |
|
Quốc hội |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
35/2018/QH14 |
48 |
159/2018/NĐ-CP |
Nghị định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
|
Chính phủ |
Nguyễn Xuân Phúc |
159/2018/NĐ-CP |
49 |
Thông tư 22/2020/TT-BGTVT |
Quy định về quản lý nhiên liệu tiêu thụ và phát thải khí CO2 từ tàu bay trong hoạt động hàng không dân dụng |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Lê Anh Tuấn |
Thông tư 22/2020/TT-BGTVT |
50 |
21/2020/TT-BGTVT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Lê Anh Tuấn |
21/2020/TT-BGTVT |
51 |
17/2020/TT-BGTVT |
Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Nguyễn Văn Công |
17/2020/TT-BGTVT |
52 |
18/2020/TT-BGTVT |
Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Nguyễn Văn Công |
18/2020/TT-BGTVT |
53 |
08/2020/TT-BGTVT |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
Nguyễn Nhật |
08/2020/TT-BGTVT |
54 |
27/2020/TT-BGTVT |
CÔNG BỐ VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH KHÁNH HÒA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN NINH THUẬN TẠI KHU VỰC VỊNH PHAN RANG VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG |
|
Bộ/cơ quan ngang bộ |
Nguyễn Văn Công |
27/2020/TT-BGTVT |
55 |
a |
a |
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
a |
a |
56 |
1 |
1 |
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
1 |
1 |
57 |
111 |
1111 |
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
1111 |
111 |